Có 2 kết quả:
勤懇 cần khẩn • 慬懇 cần khẩn
Từ điển trích dẫn
1. Trung thành khẩn thiết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Từ chỉ thiết trực, ý khí cần khẩn” 詞旨切直, 意氣勤懇 (... Bá Liễu Công hành trạng 銀青光祿大夫右散騎常侍輕車都尉宜城縣開國伯柳公行狀).
2. Siêng năng, chăm chỉ. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Độc Đỗ Thị Tử cần khẩn bất dĩ, thả vân sở đắc thi từ mãn khiếp, gia trung đa súc chỉ bút mặc, hữu hạ tắc học thư” 獨杜氏子勤懇不已, 且云所得詩詞滿篋, 家中多蓄紙筆墨, 有暇則學書 (Thư cựu từ hậu 書舊詞後).
2. Siêng năng, chăm chỉ. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Độc Đỗ Thị Tử cần khẩn bất dĩ, thả vân sở đắc thi từ mãn khiếp, gia trung đa súc chỉ bút mặc, hữu hạ tắc học thư” 獨杜氏子勤懇不已, 且云所得詩詞滿篋, 家中多蓄紙筆墨, 有暇則學書 (Thư cựu từ hậu 書舊詞後).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ thành thực lắm.
Bình luận 0